Chữ cái hy lạp khoảng sáu 24, theo thứ tự sau đây: Tên viết hoa chữ -- thường / 1. Α lên -- của Alpha (chiếc alfa) 2. Β tìm -- gỡ (Beta) 3. Γ γ -- Gamma (Gamma) 4. Δ δ -- đây là (DeErDa) 5. Ε ε -- Epsilon (YiPuXi rồng) 6. Ζ ζ -- Zeta (chặn tháp) bảy. Η η -- Eta tháp (a) 8. Θ θ -- Theta (tháp tây) 9. Ι ι -- Iota (khoảng tháp) 10. Κ κ -- Kappa (bar kappara) 11. Λ λ -- Lambda (hơn lamb) 12. Μ μ -- Mu Không. τ -- Tau (luyện) 20. Υ υ -- Upsilon (stradivarius PuXiLong) 21. Φ φ -- 22 Phi (chuỗi Fibonacci). Χ χ -- Chi (New Jersey) 23. Ψ ψ -- Psi (tây tên là providencia) 24. Omega omega-3s Omega (off mét gavroche) những chữ cái trong lĩnh vực kỹ thuật toán học, vật lý, đợi này thường xuyên bị làm biểu tượng.
JBO-Wow,