Teeter1 ️ ⃣ : cách phát âm tiếng anh (🇬🇧) cách phát âm: / ˈ ti ː t ə / kiểu mỹ (🇺🇸) cách phát âm: / ˈ ti ː d ɚ / nốt trầm trong một âm tiết đầu tiên. Ví dụ: cách dùng 2️⃣ từ ngữ đó -- The trong đầu teetered bờ biển The edge và The table, afraid chìm. Đứa trẻ lảo đảo quanh bàn, sợ ngã. - The stack of books teetered and almost fell over. Một đống sách rơi xuống, gần như rơi xuống. Cùng với nghĩa của mỗi 3️⃣ : “ Teeter ” là động từ, nghĩa là vỡ vụn, lắc hay lắc một cơn buồn chán, cũng có thể nói đến ở một trạng thái phòng khác và tiếp tục nào đó vào khoảng swing hoặc không xác nhận. Như là, cảm xúc không ổn định. Gốc: từ tiếng anh trung cổ "teteren". Nguồn gốc: bắt đầu vào thế kỷ 14, được dùng để miêu tả các trạng thái bất ổn, đặc biệt là sự dao động hoặc ngã xuống của cơ thể. Ngụ ý về sự tiến hóa: "Teeter" thường được dùng để miêu tả một tình trạng bất ổn, thậm chí cảm xúc hay quá trình quyết định không chắc chắn. 4️⃣ câu chuyện thú vị: “ Teeter ” đôi khi cũng dùng để miêu tả trạng thái của quyết định bập bênh, ví dụ như khi đang làm chìa khóa đưa ra quyết định, “ teetering ” có thể có nghĩa là ở lại đi qua lại giữa hai loại chọn không, như thể một cá nhân nào đó ở trên một ♫ ♫ ghế không ổn định, có vẻ như bất cứ lúc nào có thể uốn cong hoặc ngã xuống. Phương pháp 5️⃣ ký ức: có thể sẽ “ teeter ” với “ tender ” (của cứng) liên lạc ra, tưởng tượng một khi những thứ mềm lắc nào đó, có thể sẽ không cân bằng, giống như trạng thái của vỡ vụn, khó mất cân bằng. Thông qua hình ảnh M18x để quên rằng "teeter" là một trạng thái không ổn định. 6️⃣ thể đồng nghĩa với đồng cảm: -- Sway -- Wobble -- Totter với “ teeter ” có: từ chính tả của luật pháp lôgarit -- Tether (thắt sống, trói) -- Titter. (tiếng cười, bilbo nóng hạt này) 7️⃣ tiếng la-tinh: "Vacillare" có nghĩa là "vacillare". Tiếng pháp: cử động lắc lư có thể được diễn tả bằng "vaciller. Tiếng nhật: mâu trạng thái của mình có thể dùng “ 揺 れ る ” (ゆ れ る, yureru) để diễn tả. Quốc tế YinBiao: tiếng la-tinh: / w æ k ɪ ˈ chữ l æ re/tiếng pháp: / va. Si. Le/tiếng nhật: / yureru / 8️⃣ WaiLaiYu tần số xuất hiện trong tiếng anh của thế giới thiêng liêng, mức độ trung bình, Chang Jianyu có trong ngôn ngữ nói hay mô tả không ổn định trong điều kiện của trạng thái. # learning tiếng anh ## liên kết ký ức ## vẽ một vòng tròn nhỏ #
sa88-Wow